Bảng báo giá sửa chữa nhà 2025 chi tiết theo hạng mục
Bạn đang tìm kiếm bảng báo giá sửa chữa nhà chi tiết theo từng hạng mục để dễ dàng dự trù chi phí? Tham khảo ngay thông tin cập nhật mới nhất giúp bạn nắm rõ giá thi công từ tháo dỡ, cải tạo móng, xây tô đến hoàn thiện nội thất. Việc biết trước chi phí cụ thể sẽ giúp bạn chủ động hơn trong kế hoạch sửa chữa. Cùng Full House khám phá bảng giá chi tiết và lựa chọn phương án phù hợp nhất cho ngôi nhà của mình.
Các gói sửa chữa nhà được nhiều gia đình lựa chọn
Khi quyết định sửa chữa nhà, việc lựa chọn gói dịch vụ phù hợp với nhu cầu và ngân sách là rất quan trọng. Tùy thuộc vào tình trạng của ngôi nhà cũng như yêu cầu về thẩm mỹ và tiện nghi, bạn có thể chọn các gói sửa chữa nhà khác nhau. Dưới đây là các gói sửa chữa nhà phổ biến, được nhiều gia đình lựa chọn, giúp bạn dễ dàng đưa ra quyết định khi cải tạo ngôi nhà của mình.
Sửa chữa nhà phần thô
Gói dịch vụ sửa chữa nhà phần thô tập trung vào việc cải tạo và sửa chữa các hạng mục cơ bản của công trình, bao gồm việc thay thế, sửa chữa kết cấu chịu lực như tường, nền, mái, và hệ thống móng. Dịch vụ này thường áp dụng cho các công trình cần cải tạo mạnh mẽ từ những cấu trúc cơ bản. Các công việc bao gồm:
• Đục, phá dỡ tường, nền cũ.
• Sửa chữa hoặc thay mới kết cấu thép, bê tông.
• Xây mới tường, cột, và các hệ thống chịu lực.
• Thi công đào móng, đổ bê tông sàn, cột.
• Cải tạo hệ thống cấp thoát nước và điện âm tường.
Dịch vụ này đặc biệt phù hợp với các công trình đang bị hư hỏng nặng hoặc cần mở rộng quy mô.
>>>> Xem thêm: Dịch vụ thi công nhà phố chuyên nghiệp cho mọi gia đình
Sửa chữa nhà phần hoàn thiện
Sửa chữa nhà phần hoàn thiện bao gồm các công việc giúp công trình trở nên hoàn thiện, đẹp mắt và đạt tiêu chuẩn sử dụng. Những công việc này thường liên quan đến việc trang trí, làm đẹp không gian sống, bao gồm:
• Tô trát tường, ốp lát gạch men.
• Lắp đặt các thiết bị vệ sinh như bồn cầu, chậu rửa, vòi sen.
• Thi công trần thạch cao, vách ngăn.
• Lắp đặt cửa, cửa sổ, cầu thang.
• Sơn lại các bề mặt tường, sàn.
• Lắp đặt các thiết bị điện nước và các thiết bị trang trí nội thất.
Gói dịch vụ này thích hợp cho các công trình muốn hoàn thiện các phần trang trí, nội thất sau khi đã có kết cấu cơ bản.
>>>> Xem thêm: Giá thi công hoàn thiện nhà phố là bao nhiêu?
Sửa chữa nhà trọn gói
Dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói bao gồm tất cả các hạng mục từ phần thô đến phần hoàn thiện. Đây là gói dịch vụ toàn diện, giúp chủ nhà tiết kiệm thời gian và công sức khi không cần phải quản lý nhiều nhà thầu khác nhau. Dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói bao gồm:
• Đánh giá tình trạng công trình, lên kế hoạch cải tạo chi tiết.
• Sửa chữa, cải tạo phần thô (móng, kết cấu, tường, mái).
• Thực hiện các công việc hoàn thiện (trát tường, lát gạch, sơn, trang trí nội thất).
• Lắp đặt hệ thống điện nước, cửa, hệ thống an ninh.
• Cung cấp và thi công các thiết bị trang trí nội thất, thiết bị nhà bếp, phòng vệ sinh.
• Quản lý và giám sát thi công, đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình.
Dịch vụ này là lựa chọn lý tưởng cho những khách hàng muốn tiết kiệm thời gian, chi phí và có một công trình hoàn chỉnh mà không cần phải lo lắng về quá trình thi công.
>>>> Xem thêm: Tham khảo ngay dịch vụ báo giá trọn gói tại FULL HOUSE
Bảng báo giá sửa chữa nhà phần thô mới nhất
Dưới đây là bảng báo giá sửa chữa nhà phần thô chi tiết, bao gồm các hạng mục cơ bản trong việc cải tạo kết cấu của công trình.
1. Báo giá thi công tháo dỡ, đập phá
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá nhân công | Vật liệu |
Đục nền gạch men cũ | m² | 65.000đ | Nhân công và máy móc |
Đục gạch men tường toilet | m² | 75.000đ | Nhân công và máy móc |
Đục nền bê tông | m² | 80.000đ | Nhân công và máy móc |
Đập phá tường 100mm | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
Đập phá tường 200mm | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 25.000đ | Nhân công |
Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 10.000đ | Nhân công |
Tháo dỡ mái tôn | m² | 20.000đ | Nhân công |
Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 95.000đ | Nhân công |
Tháo dỡ tủ bếp cũ | Bộ | 350.000đ | Nhân công |
2. Báo giá thi công phần kết cấu, móng
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá vật tư | Đơn giá nhân công | Vật liệu |
Thi công đào móng | m² | 75.000đ | Nhân công | |
Thi công đào hố ga | m² | 85.000đ | Nhân công | |
Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 350.000đ | 80.000đ | Cát san lấp |
Thi công ban nền | m² | 45.000đ | Nhân công | |
Thi công đóng cốt pha sàn, cột | MD | 165.000đ | 155.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm |
Thi công thép cột + đà kiềng | MD | 185.000đ | 75.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
Thi công thép móng, đà móng | kg | 18.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 375.000đ | 155.000đ | Đá xanh Bình Điền |
Thi công đổ bê tông sàn + cột + đà kiềng | m³ | 1.450.000đ – 1.550.000đ | 300.000đ – 500.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền + Thép Việt Nhật |
3. Báo giá thi công xây dựng tường, tô trát
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá vật tư | Đơn giá nhân công | Vật liệu |
Thi công xây tường dày 100mm | m² | 160.000đ | 80.000đ – 87.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
Thi công xây tường dày 200mm | m² | 310.000đ | 155.000đ – 160.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
Thi công tô trát tường ngoại thất | m² | 65.000đ | 95.000đ – 105.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
Thi công tô trát nội thất | m² | 60.000đ | 85.000đ – 95.000đ | Cát sạch, xi măng Hà Tiên |
Cán nền nhà | m² | 60.000đ | 65.000đ | Cát sạch, xi măng Hà Tiên |
4. Báo giá thi công các hệ thống khác
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá vật tư | Đơn giá nhân công | Vật liệu |
Thi công hệ thống điện âm tường | m² | 180.000đ | 110.000đ | Dây Cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
Thi công hệ thống nước âm tường | m² | 165.000đ | 95.000đ | Ống Bình Minh |
Ghi chú:
• Bảng báo giá trên áp dụng cho các công trình sửa chữa nhà phần thô, bao gồm các công việc liên quan đến kết cấu, phá dỡ và thi công các phần cơ bản của công trình.
• Đơn giá có thể thay đổi tùy theo tình trạng cụ thể của công trình và yêu cầu của khách hàng.
• Các vật liệu và công việc được cung cấp trong bảng báo giá đều được đảm bảo về chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
• Nếu có yêu cầu đặc biệt về vật liệu hoặc thay đổi công việc, quý khách vui lòng liên hệ với Full House qua hotline 0909 796 936 để nhận báo giá chi tiết hơn.
Bảng báo giá sửa chữa nhà phần hoàn thiện
Dưới đây là bảng báo giá chi tiết cho dịch vụ sửa chữa nhà phần hoàn thiện, bao gồm các hạng mục thi công hoàn thiện các phần nội thất và ngoại thất của công trình.
1. Báo giá thi công cầu thang sắt, mái tôn
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá vật tư | Đơn giá nhân công | Vật liệu |
Thi công cầu thang thép | MD | 1.450.000đ | 350.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
Lan can + tay vịn cầu thang sắt | MD | 600.000đ – 750.000đ | 190.000đ | Lan can sắt hộp 2x4x6cm (Mạ kẽm), tay vịn sắt hộp |
Lan can cầu thang kính cường lực | MD | 1.200.000đ – 1.250.000đ | 190.000đ | Trụ inox, kính cường lực 10-12 ly |
Tay vịn cầu thang gỗ căm xe | MD | 500.000đ – 550.000đ | 150.000đ – 180.000đ | Gỗ Căm Xe 6x6cm |
Thay mái tôn mới | m² | 145.000đ | 55.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
2. Báo giá thi công cửa các loại
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá vật tư | Đơn giá nhân công | Vật liệu |
Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.550.000đ | – | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8, dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | – | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6, dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
Cửa cổng sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.550.000đ – 1.750.000đ | – | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
Cửa đi/cửa sổ nhôm XingFa | m² | 1.850.000đ – 2.500.000đ | – | Nhôm XingFa Việt Nam, Phụ kiện Kinlong |
Cửa gỗ | Bộ | 3.850.000đ – 5.200.000đ | – | Gỗ MDF, HDF, Căm Xe + Phụ kiện |
3. Báo giá thi công ốp lát gạch men, đá hoa cương
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá vật tư | Đơn giá nhân công | Vật liệu |
Lát gạch nền | m² | 140.000đ – 500.000đ | 120.000đ | Gạch bóng kính, xi măng, keo chà ron |
Gạch ốp tường toilet | m² | 160.000đ – 320.000đ | 155.000đ | Gạch men, xi măng, keo chà ron |
Thi công đá cầu thang | m² | 950.000đ | – | Đá đen Bazan |
Thi công bàn đá mặt bếp | m² | 970.000đ | – | Đá đen Huế |
Thi công ốp đá mặt tiền | m² | 1.450.000đ | – | Đá nâu Anh Quốc |
Thi công đá ngạch cửa | m² | 1.550.000đ | – | Đá Kim Sa Trung |
4. Báo giá thi công trần thạch cao
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá vật tư | Đơn giá nhân công | Vật liệu |
Trần thạch cao thả | m² | 110.000đ | 55.000đ | Toàn Châu, Vĩnh Tưởng |
Trần thạch cao trang trí | m² | 120.000đ | 55.000đ | Toàn Châu, Vĩnh Tưởng |
Trần thạch cao phẳng | m² | 110.000đ | 45.000đ | Toàn Châu, Vĩnh Tưởng |
Vách ngăn thạch cao (Hai mặt) | m² | 220.000đ – 280.000đ | 85.000đ | Toàn Châu, Vĩnh Tưởng |
5. Báo giá thi công phần sơn
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá vật tư | Đơn giá nhân công | Vật liệu |
Trét bột dặm vá | m² | 12.000đ – 15.000đ | 22.000đ | Bột Jontun, Bột Dulux |
Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ – 17.000đ | 10.000đ – 12.000đ | Sơn Maxilite, Sơn Dulux |
Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ – 22.000đ | 15.000đ – 20.000đ | Sơn Maxilite, Sơn Dulux |
Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ – 25.000đ | 20.000đ – 25.000đ | Sơn Maxilite, Sơn Dulux |
Lăn chống thấm vách sông nhà | m² | 25.000đ | 35.000đ | Kova CT 11A |
Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 87.000đ | 95.000đ | Kova CT 11A, Sika |
6. Báo giá thi công hệ thống điện, nước
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá vật tư | Đơn giá nhân công | Vật liệu |
Hệ thống điện âm tường | m² | 180.000đ | 110.000đ | Dây Cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
Hệ thống nước âm tường | m² | 165.000đ | 95.000đ | Ống Bình Minh |
Ghi chú:
• Bảng báo giá trên áp dụng cho các công trình sửa chữa nhà phần hoàn thiện, bao gồm các công việc liên quan đến hoàn thiện các hạng mục như cửa, cầu thang, ốp lát, sơn, hệ thống điện nước, trần thạch cao, v.v.
• Đơn giá có thể thay đổi tùy theo tình trạng công trình, yêu cầu vật liệu và thỏa thuận giữa các bên.
• Các vật liệu và công việc đều được lựa chọn và thi công theo yêu cầu của khách hàng và đảm bảo chất lượng.
• Để nhận báo giá chi tiết hơn cho từng công trình, quý khách vui lòng liên hệ với Full House qua hotline 0909 796 936 để được tư vấn thêm.
Đâu là đơn vị thi công sửa chữa nhà uy tín tại TPHCM?
Khi cần tìm một đơn vị thi công sửa chữa nhà uy tín tại TPHCM, Full House chính là lựa chọn uy tín hàng đầu mà bạn không thể bỏ qua. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành xây dựng và sửa chữa, chúng tôi tự hào mang đến cho khách hàng những dịch vụ chất lượng, tiết kiệm và đúng tiến độ.
Dưới đây là các lý do tại sao bạn nên chọn Full House:
♦ Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, lắng nghe và hiểu rõ yêu cầu khách hàng để đưa ra giải pháp phù hợp.
♦ Sử dụng vật liệu xây dựng chính hãng, đảm bảo chất lượng và độ bền cho công trình.
♦ Quy trình thi công bài bản, giúp đảm bảo chất lượng và tiến độ công trình.
♦ Thiết kế linh hoạt, phù hợp với không gian và yêu cầu của khách hàng.
♦ Dịch vụ sửa chữa uy tín, giá cả hợp lý, không phát sinh chi phí ngoài dự tính.
♦ Bảo hành dài hạn và dịch vụ hậu mãi chu đáo, bảo vệ quyền lợi khách hàng.
♦ Chuyên thi công các công trình sửa chữa phức tạp, từ cải tạo đến nâng cấp.
♦ Đảm bảo an toàn lao động trong suốt quá trình thi công, giảm thiểu rủi ro.
♦ Cam kết mang đến sự hài lòng tuyệt đối, giải quyết mọi yêu cầu của khách hàng.
♦ Tuân thủ đầy đủ quy định pháp lý, đảm bảo công trình hợp pháp và bền vững.
Trên đây là bảng báo giá sửa chữa nhà 2025 chi tiết theo từng hạng mục để bạn dễ dàng tham khảo và lên kế hoạch. Nếu bạn cần tư vấn chi tiết hơn hoặc nhận báo giá riêng cho công trình của mình, hãy liên hệ ngay với Full House. Chúng tôi cam kết mang đến giải pháp sửa chữa nhà chuyên nghiệp, giá tốt và đúng tiến độ cho bạn.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN FULL HOUSE
MST: 0314 215 824
Địa chỉ: 75F Trương Văn Thành, phường Hiệp Phú, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM
Hotline: 0909 796 936
Email: ctyxaydungfullhouse@gmail.com
Website: xaydungfullhouse.com
Tìm kiếm có liên quan
bảng báo giá sửa chữa nhà
Sửa nhà bao nhiêu tiền m2
Mẫu báo giá sửa chữa xây dựng
Đơn giá sửa chữa nhà 2025
Bảng kế chi phí sửa chữa nhà