Báo giá thép ống đen mới nhất tại Tín Huy
Thép ống đen là một trong những vật liệu cơ bản và thiết yếu trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng. Với đặc tính chịu lực tốt, độ bền cao và khả năng linh hoạt trong thiết kế, thép ống đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng như dẫn khí, dẫn nước, và xây dựng hạ tầng. Trong bài viết này, Tín Huy sẽ cùng khám phá những tính năng nổi bật của thép ống đen và các ứng dụng đa dạng của nó trong đời sống và sản xuất.
Thép ống đen là gì?
Thép ống đen là một sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, nhưng khả năng chống ăn mòn và gỉ sét thì kém hơn so với thép ống mạ kẽm. Mặc dù vậy, thép ống đen vẫn được sử dụng phổ biến trong các công trình đặc thù. Đặc điểm nhận diện của thép ống là bề mặt màu đen, thường được ứng dụng trong ngành xây dựng và cơ khí chế tạo máy. Ngoài ra, thép ống cũng được sử dụng để làm đường ống dẫn dầu và nước thải, tương tự như thép ống mạ kẽm.
Thép ống đen có cấu trúc rỗng bên trong với độ dày thành ống không quá lớn, nhưng lại có khả năng chịu lực rất tốt. Sản phẩm này cũng có khả năng chống lại sự bào mòn và chịu được khí hậu nhiệt đới ẩm ở Việt Nam. Tùy thuộc vào kích thước của ống, thép ống sẽ được ứng dụng vào các công trình khác nhau. Những ống thép nhỏ hoặc vừa thường được sử dụng trong các công trình dân dụng, nhà tiền chế, giàn giáo, cột đèn chiếu sáng, và cột đèn giao thông.
>>> Nội dung liên quan: Đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối thép công nghiệp hàng đầu hiện nay
Thép ống đen được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?
Thép ống được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tùy thuộc vào quy cách và mục đích sử dụng của từng loại ống. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến cho thép ống đen:
– Tiêu chuẩn ASTM A53: Đây là tiêu chuẩn phổ biến nhất cho thép ống đen, áp dụng cho các ống thép có đường kính nhỏ và vừa, bao gồm các yêu cầu về độ dày, độ cứng và độ bền.
– Tiêu chuẩn BS 1387: Tiêu chuẩn này được sử dụng cho các ống thép đường kính nhỏ trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp.
– Tiêu chuẩn DIN 2440: Đây là tiêu chuẩn của Đức, áp dụng cho các ống thép có đường kính từ 20mm đến 219mm.
– Tiêu chuẩn JIS G3444: Tiêu chuẩn này được áp dụng cho các ống thép có đường kính từ 21,7mm đến 101,6mm trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Các tiêu chuẩn này đảm bảo rằng thép ống đen đáp ứng đầy đủ yêu cầu về chất lượng và độ bền cần thiết cho các ứng dụng của nó.
Lợi ích của việc sử dụng thép ống đen
Thép ống đen là một trong những vật liệu quan trọng được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp và sản xuất nội thất. Với nhiều ưu điểm vượt trội, thép ống mang lại lợi ích to lớn cho người dùng.
Thép ống đen có độ bền cao
Một trong những ưu điểm lớn nhất của thép ống đen là độ bền vượt trội.
– Khả năng chịu lực tốt: Thép ống có khả năng chịu được áp lực và tải trọng lớn.Giúp đảm bảo tính ổn định và an toàn cho các công trình.
– Độ dẻo dai: Đặc tính này giúp thép ống không bị gãy hoặc nứt khi chịu tác động mạnh, đặc biệt là trong các điều kiện khắc nghiệt như động đất hoặc gió bão.
– Tuổi thọ cao: Với độ bền ưu việt, thép ống đen có thể sử dụng trong thời gian dài mà không cần thay thế hay bảo trì thường xuyên.
Khả năng chống ăn mòn
Thép ống đen được đánh giá cao nhờ khả năng chống ăn mòn hiệu quả.
– Bề mặt tự nhiên chống oxy hóa: Mặc dù không được phủ lớp kẽm, nhưng thép ống đen vẫn có khả năng hạn chế hiện tượng oxy hóa nhờ vào lớp phủ dầu bảo vệ trong quá trình sản xuất.
– Phù hợp với nhiều môi trường khác nhau: Từ môi trường khô ráo đến các khu vực có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất nhẹ, thép ống đen vẫn giữ được chất lượng ổn định.
– Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng: Với khả năng chống ăn mòn tốt, việc bảo trì thép ống đen trở nên đơn giản và tiết kiệm chi phí hơn nhiều so với các loại vật liệu khác.
Dễ dàng thi công và lắp đặt
Thép ống đen cũng được yêu thích nhờ vào tính tiện lợi trong thi công và lắp đặt.
– Trọng lượng nhẹ: So với các loại thép đặc, thép ống có trọng lượng nhẹ hơn, giúp việc vận chuyển và lắp đặt trở nên dễ dàng.
– Dễ gia công: Thép ống đen có thể cắt, hàn và uốn cong theo nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, phù hợp với từng yêu cầu cụ thể của dự án.
– Thời gian thi công nhanh: Với đặc tính linh hoạt, thép ống giúp rút ngắn thời gian thi công. Mang lại hiệu quả kinh tế cao cho các nhà thầu.
>>>> Nội dung liên quan: Xem ngay các sản phẩm chất lượng – giá rẻ tại Tín Huy bạn nhé!
Ứng dụng của ống thép đen trong nhiều lĩnh vực
Thép ống đen, với độ cứng lý tưởng, đã trở thành một nguyên liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Nhờ vào tính năng vượt trội và khả năng chịu lực tốt, thép đen được sử dụng phổ biến để dẫn khí, nước và các sản phẩm dầu khí. Dưới đây là những ứng dụng chính của thép đen trong đời sống và công nghiệp.
Hệ thống dẫn khí và hơi
Ống thép đen được sử dụng phổ biến trong các hệ thống dẫn khí, hơi nóng và hơi lạnh tại các nhà máy sản xuất, nhà máy điện và nhiệt điện. Loại ống này thường được lựa chọn cho các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, nhờ vào độ bền và khả năng chịu áp lực tốt.
Cấp và thoát nước
Trong hệ thống cấp nước sạch, cấp nước công nghiệp và cấp thoát nước dân dụng, ống thép đen cũng được sử dụng rộng rãi. Đặc biệt, nó rất phổ biến trong các hệ thống dẫn nước nóng và lạnh nhờ vào chi phí thấp và tính bền vững, giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án lớn.
Xây dựng và công trình
Thép ống đen đóng vai trò quan trọng trong các công trình xây dựng và hạ tầng. Nó được sử dụng trong hệ thống ống dẫn điện, cấu trúc sắt thép như giàn giáo, kèo thép, cầu thang thép và nhiều bộ phận khác. Độ bền và khả năng chịu lực của ống thép đen giúp đảm bảo an toàn và ổn định cho các công trình.
Hệ thống dẫn dầu và khí
Mặc dù không phải là lựa chọn phổ biến nhất do vấn đề oxy hóa và gỉ sét, ống thép đen vẫn được sử dụng trong một số ứng dụng dẫn dầu và khí nhẹ. Khả năng chịu áp lực của nó giúp đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
Ứng dụng trong sản xuất và gia công
Trong ngành công nghiệp chế biến hóa chất, sản xuất thép và luyện kim, ống thép đen thường được sử dụng làm phần cấu thành của các thiết bị và hệ thống sản xuất. Tính chất chịu lực và độ bền của nó giúp nâng cao hiệu quả sản xuất.
Hệ thống xử lý nước thải
Thép ống đen cũng được sử dụng trong hệ thống xử lý nước thải công nghiệp và dân dụng. Nhờ vào tính chất chịu được của thép carbon và chi phí sản xuất thấp, ống thép đen là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng này.
Với những ứng dụng đa dạng và lợi ích nổi bật, thép ống đen đã khẳng định được vị thế của mình trong nhiều lĩnh vực. Từ hệ thống dẫn khí, cấp nước đến xây dựng và xử lý nước thải, ống thép đen không chỉ đáp ứng nhu cầu kỹ thuật mà còn giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án. Việc lựa chọn ống thép đen phù hợp sẽ góp phần nâng cao hiệu quả và an toàn cho các công trình và hệ thống.
Bảng báo giá thép ống đen mới nhất tại Tín Huy
Tên sản phẩm x độ dày mm | Độ dài m / cây | Giá thép ống đen / cây |
D12.7 x 1.0 | 6 | Nếu quý khách có nhu cầu mua sản phẩm
Vui lòng Liên hệ: 0961 949 808 để được báo giá tốt |
D12.7 x 1.1 | 6 | |
D12.7 x 1.2 | 6 | |
D15.9 x 1.0 | 6 | |
D15.9 x 1.1 | 6 | |
D15.9 x 1.2 | 6 | |
D15.9 x 1.4 | 6 | |
D15.9 x 1.5 | 6 | |
D15.9 x 1.8 | 6 | |
D21.2 x 1.0 | 6 | |
D21.2 x 1.1 | 6 | |
D21.2 x 1.2 | 6 | |
D21.2 x 1.4 | 6 | |
D21.2 x 1.5 | 6 | |
D21.2 x 1.8 | 6 | |
D21.2 x 2.0 | 6 | |
D21.2 x 2.3 | 6 | |
D21.2 x 2.5 | 6 | |
D26.65 x 1.0 | 6 | |
D26.65 x 1.1 | 6 | |
D26.65 x 1.2 | 6 | |
D26.65 x 1.4 | 6 | |
D26.65 x 1.5 | 6 | |
D26.65 x 1.8 | 6 | |
D26.65 x 2.0 | 6 | |
D26.65 x 2.3 | 6 | |
D26.65 x 2.5 | 6 | |
D33.5 x 1.0 | 6 | |
D33.5 x 1.1 | 6 | |
D33.5 x 1.2 | 6 | |
D33.5 x 1.4 | 6 | |
D33.5 x 1.5 | 6 | |
D33.5 x 1.8 | 6 |
Khi thị trường thép liên tục thay đổi, việc cập nhật báo giá thép ống đen mới nhất tại Tín Huy là điều rất cần thiết đối với các chủ đầu tư, nhà thầu, xưởng cơ khí. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép, Tín Huy cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ cùng bảng giá tốt nhất thị trường.
Báo giá thép ống đen mới nhất tại Tín Huy
CÔNG TY TNHH THÉP TÍN HUY
Kho hàng: 158 Quốc Lộ 1A, Ấp 2, Xã Nhựt Chánh, Huyện Bến Lức, Long An ĐT: 028 666 00 639 – 0961 949 808 Email: theptinhuy@gmail.com |
||||||||
BẢNG GIÁ ỐNG ĐEN | ||||||||
ĐƯỜNG KÍNH mm | ĐỘ DÀY mm | TRỌNG LƯỢNG kg/cây | ĐƯỜNG KÍNH mm | ĐỘ DÀY mm | TRỌNG LƯỢNG kg/cây | ĐƯỜNG KÍNH mm | ĐỘ DÀY mm | TRỌNG LƯỢNG kg/cây |
Phi 12.7 | 0,8 | 1,41 | Phi 34 | 1,1 | 5,27 | Phi 90 | 1,4 | 18,00 |
0,9 | 1,57 | 1,2 | 5,74 | 1,5 | 19,27 | |||
1,0 | 1,73 | 1,4 | 6,65 | 1,8 | 23,04 | |||
1,1 | 1,89 | 1,5 | 7,10 | 2,0 | 25,54 | |||
1,2 | 2,04 | 1,8 | 8,44 | 2,3 | 29,20 | |||
1,4 | 2,38 | 2,0 | 9,32 | 2,5 | 31,88 | |||
Phi 13.8 | 0,7 | 1,36 | 2,3 | 10,72 | 3,0 | 37,87 | ||
0,8 | 1,54 | 2,5 | 11,79 | 3,2 | 40,30 | |||
0,9 | 1,72 | 3,0 | 13,54 | 3,5 | 43,92 | |||
1,0 | 1,89 | 3,2 | 14,35 | 4,0 | 49,90 | |||
1,1 | 2,07 | 3,5 | 15,80 | 4,5 | 55,80 | |||
1,2 | 2,24 | 4,0 | 18,10 | 5,0 | 61,63 | |||
1,4 | 2,57 | Phi 42 | 1,1 | 6,69 | 6,0 | 73,07 | ||
1,5 | 2,76 | 1,2 | 7,28 | Phi 114 | 1,4 | 22,00 | ||
Phi 15.9 | 0,8 | 1,79 | 1,4 | 8,45 | 1,5 | 24,80 | ||
0,9 | 2,00 | 1,5 | 9,03 | 1,8 | 29,75 | |||
1,0 | 2,20 | 1,7 | 10,19 | 2,0 | 33,00 | |||
1,1 | 2,41 | 1,8 | 10,76 | 2,3 | 37,90 | |||
1,2 | 2,61 | 2,0 | 11,90 | 2,5 | 41,23 | |||
1,4 | 3,00 | 2,3 | 13,58 | 3,0 | 49,05 | |||
1,5 | 3,31 | 2,5 | 14,77 | 3,2 | 52,23 | |||
1,8 | 3,76 | 3,0 | 17,40 | 3,5 | 56,97 | |||
2,0 | 4,20 | 3,2 | 18,47 | 4,0 | 64,81 | |||
Phi 19.1 | 0,8 | 2,17 | 3,5 | 20,04 | 4,5 | 72,58 | ||
0,9 | 2,42 | 4,0 | 22,61 | 5,0 | 80,27 | |||
1,0 | 2,68 | 4,5 | 25,10 | 6,0 | 95,44 | |||
1,2 | 3,18 | Phi 49 | 1,2 | 8,33 | Phi 127 | 2,0 | 36,93 | |
1,4 | 3,67 | 1,4 | 9,67 | 2,5 | 46,02 | |||
1,5 | 3,91 | 1,5 | 10,34 | 3,0 | 54,96 | |||
1,8 | 4,61 | 1,8 | 12,33 | 3,2 | 58,52 | |||
2,0 | 5,06 | 2,0 | 13,64 | 3,5 | 63,86 | |||
Phi 21 | 1,1 | 3,27 | 2,3 | 15,59 | 4,0 | 72,68 | ||
1,2 | 3,55 | 2,5 | 17,05 | 4,5 | 81,43 | |||
1,4 | 4,10 | 3,0 | 20,02 | 5,0 | 90,11 | |||
1,5 | 4,37 | 3,2 | 21,26 | 6,0 | 107,25 | |||
1,8 | 5,17 | 3,5 | 23,10 | Phi 141 | 2,0 | 41,00 | ||
2,0 | 5,68 | 4,0 | 26,10 | 2,3 | 47,00 | |||
2,5 | 7,06 | 4,5 | 29,03 | 2,5 | 51,39 | |||
3,0 | 8,20 | 5,0 | 31,89 | 3,0 | 61,30 | |||
Phi 25.4 | 0,9 | 3,26 | Phi 60 | 1,2 | 10,42 | 3,2 | 65,30 | |
1,0 | 3,61 | 1,3 | 11,15 | 3,5 | 71,37 | |||
1,1 | 3,96 | 1,4 | 12,12 | 4,0 | 80,46 | |||
1,2 | 4,30 | 1,5 | 12,96 | 4,8 | 96,95 | |||
1,4 | 4,97 | 1,8 | 15,47 | 5,2 | 104,72 | |||
1,5 | 5,30 | 2,0 | 17,13 | 6,0 | 120,12 | |||
1,8 | 6,29 | 2,3 | 19,60 | Phi 168 | 2,3 | 56,15 | ||
2,0 | 6,92 | 2,5 | 21,37 | 2,5 | 61,32 | |||
Phi 27 | 1,1 | 4,16 | 3,0 | 25,26 | 3,0 | 73,20 | ||
1,2 | 4,52 | 3,2 | 26,80 | 3,5 | 85,35 | |||
1,3 | 4,85 | 3,5 | 29,21 | 4,0 | 96,24 | |||
1,4 | 5,23 | 4,0 | 33,09 | 4,8 | 115,62 | |||
1,5 | 5,58 | 4,5 | 36,89 | 5,2 | 124,56 | |||
1,8 | 6,62 | 5,0 | 40,62 | 5,6 | 133,86 | |||
2,0 | 7,29 | 6,0 | 48,70 | 6,35 | 152,16 | |||
2,5 | 9,22 | Phi 76 | 1,2 | 13,21 | Phi 191.8 | 2,5 | 70,29 | |
3,0 | 10,90 | 1,3 | 14,00 | 3,0 | 84,00 | |||
Phi 32 | 0,9 | 4,12 | 1,4 | 15,37 | 3,2 | 89,30 | ||
1,0 | 4,56 | 1,5 | 16,45 | 3,5 | 97,50 | |||
1,1 | 5,00 | 1,7 | 18,59 | 4,0 | 110,00 | |||
1,2 | 5,43 | 1,8 | 19,66 | 4,5 | 125,3 | |||
1,4 | 6,30 | 2,0 | 21,78 | 5,0 | 138,38 | |||
1,5 | 6,73 | 2,3 | 24,95 | 5,6 | 154,8 | |||
1,8 | 7,99 | 2,5 | 27,21 | 6,0 | 165,3 | |||
2,0 | 8,82 | 3,0 | 32,23 | 6,35 | 175,3 | |||
3,0 | 12,78 | 3,2 | 34,28 | Phi 219 | 4,0 | 126,06 | ||
3,2 | 13,58 | 3,5 | 37,34 | 4,3 | 136,67 | |||
3,5 | 14,86 | 4,0 | 42,38 | 4,8 | 151,56 | |||
4,0 | 16,98 | 4,5 | 47,34 | 5,2 | 163,32 | |||
Phi 38 | 2,0 | 10,68 | 5,0 | 52,23 | 5,6 | 175,68 | ||
2,3 | 12,18 | 6,0 | 62,80 | 6,4 | 199,86 | |||
2,5 | 13,31 | 6,8 | 210,00 | |||||
3,0 | 15,58 | |||||||
3,2 | 16,53 | |||||||
3,5 | 17,92 | |||||||
4,0 | 20,50 |
Ghi chú: Dung sai trọng lượng ± 5%
Báo giá theo từng thời điểm. Xin vui lòng liên hệ Phòng Kinh Doanh để được báo giá cụ thể. Liên hệ Tín Huy ngay hôm nay để nhận tư vấn và báo giá sớm nhất nhé!
Bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống đen ( ASTM A53/53M-12)
AVAILABLE PRODUCT SIZE RANGES AND WEIGHT TABLE FOR BLACK STEEL PIPE (ASTM A53/53M-12)
KÍCH THƯỚC DIMENSION
(MM) |
SỐ CÂY/ BÓ (NO. OF PER/ BUNDLE) | CHIỀU DÀY HỘP/WALL THICKNESS (MM) ĐVT(UNIT): KG/6M | ||||||||||||||||||||||||
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.5 | 1.7 | 1.8 | 2.0 | 2.3 | 2.5 | 3.0 | 3.2 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 4.8 | 5.0 | 5.2 | 5.6 | 6.0 | 6.35 | ||
Ø 12.7 | 169 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | 2.04 | 2.38 | |||||||||||||||||||
Ø 13.8 | 169 | 1.36 | 1.54 | 1.72 | 1.89 | 2.07 | 2.24 | 2.57 | 2.76 | |||||||||||||||||
Ø 15.9 | 169 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 2.61 | 3.00 | 3.31 | 3.76 | 4.20 | ||||||||||||||||
Ø 19.1 | 169 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 3.18 | 3.67 | 3.91 | 4.61 | 5.06 | |||||||||||||||||
Ø 20 | 169 | 3.39 | 4.18 | 4.99 | 5.46 | |||||||||||||||||||||
Ø 21 | 169 | 3.27 | 3.55 | 4.10 | 4.37 | 5.17 | 5.68 | 7.06 | 8.20 | |||||||||||||||||
Ø 21.8 | 169 | 3.72 | 4.59 | 5.45 | 6.00 | |||||||||||||||||||||
Ø 25.4 | 127 | 3.26 | 3.61 | 3.96 | 4.30 | 4.97 | 5.30 | 6.29 | 6.92 | |||||||||||||||||
Ø 26.2 | 127 | 4.48 | 5.56 | 6.61 | 7.29 | |||||||||||||||||||||
Ø 27 | 127 | 4.16 | 4.52 | 4.85 | 5.23 | 5.58 | 6.62 | 7.29 | 9.22 | 10.90 | ||||||||||||||||
Ø 32 | 91 | 4.12 | 4.56 | 5.00 | 5.43 | 6.30 | 6.73 | 7.99 | 8.82 | 10.97 | 12.78 | 13.58 | 14.86 | 16.98 | ||||||||||||
Ø 34 | 91 | 5.27 | 5.74 | 6.65 | 7.10 | 8.44 | 9.32 | 10.72 | 11.79 | 13.54 | 14.35 | 15.80 | 18.10 | |||||||||||||
Ø 38 | 61 | 10.68 | 12.18 | 13.31 | 15.58 | 16.53 | 17.92 | 20.50 | ||||||||||||||||||
Ø 42 | 61 | 6.69 | 7.28 | 8.45 | 9.03 | 10.19 | 10.76 | 11.90 | 13.58 | 14.77 | 17.40 | 18.47 | 20.04 | 22.61 | 25.10 | |||||||||||
Ø 44.2 | 61 | 7.63 | 9.50 | 11.35 | 12.56 | 15.53 | 18.47 | |||||||||||||||||||
Ø 49 | 61 | 8.33 | 9.67 | 10.34 | 12.33 | 13.64 | 15.59 | 17.05 | 20.02 | 21.26 | 23.10 | 26.10 | 29.03 | 31.89 | ||||||||||||
Ø 50 | 61 | 8.60 | 10.77 | 12.87 | 14.26 | 17.69 | 21.02 | |||||||||||||||||||
Ø 51 | 61 | 8.81 | 10.98 | 13.14 | 14.55 | 18.04 | 21.46 | |||||||||||||||||||
Ø 55.8 | 61 | 9.65 | 12.03 | 14.40 | 15.96 | 19.85 | 23.58 | |||||||||||||||||||
Ø 60 | 61 | 10.42 | 11.15 | 12.12 | 12.96 | 15.47 | 17.13 | 19.60 | 21.37 | 25.26 | 26.80 | 29.21 | 33.09 | 36.89 | 40.62 | 48.70 | ||||||||||
Ø 73 | 37 | 21.00 | 26.16 | 31.17 | ||||||||||||||||||||||
Ø 76 | 37 | 13.21 | 14.00 | 15.37 | 16.45 | 18.59 | 19.66 | 21.78 | 24.95 | 27.21 | 32.23 | 34.28 | 37.34 | 42.38 | 47.34 | 52.23 | 62.80 | |||||||||
Ø 90 | 19 | 18.00 | 19.27 | 23.04 | 25.54 | 29.20 | 31.88 | 37.87 40.30 43.92 | 49.90 | 55.80 | 61.63 | 73.07 | ||||||||||||||
Ø 101.6 | 19 | 36.60 | 43.90 47.00 | 51.26 | 61.56 | 65.20 | 72.00 | |||||||||||||||||||
Ø 114 | 19 | 22.00 | 24.80 | 29.75 | 33.00 | 37.90 41.23 49.05 | 52.23 | 56.97 | 64.81 | 72.58 | 80.27 | 95.44 | ||||||||||||||
Ø 127 | 10 | 36.93 | 46.02 | 54.96 | 58.52 | 63.86 | 72.68 | 81.43 | 90.11 | 107.25 | ||||||||||||||||
Ø 141 | 7 | 41.00 47.00 | 51.39 | 61.30 | 65.30 | 71.37 | 80.46 | 91.90 | 96.95 | 101.50 | 104.72 | 111.70 | 120.12 | |||||||||||||
Ø 168 | 7 | 56.15 | 61.32 | 73.20 | 85.35 | 96.24 | 109.80 | 115.62 | 121.50 | 124.56 | 133.86 | 145.00 | 152.16 | |||||||||||||
Ø 191.8 | 7 | 70.29 | 84.00 | 89.30 | 97.50 | 110.00 | 125.30 | 138.38 | 154.80 | 165.30 | 175.30 | |||||||||||||||
Ø 219 | 7 | 126.06 | 144.00 | 151.56 | 159.00 | 163.32 | 175.68 | 190.00 | 199.90 |
Dung sai cho phép : – Trọng lượng ± 5% ( Từ 0.7 ly đến 2.5 ly )
– Trọng lượng ± 10% ( Từ 3.0 ly đến 8.0 ly )
Lợi ích của bảng quy cách ống thép đen
Bảng quy cách (hay bảng barem) thép ống đen thể hiện đầy đủ các thông số kỹ thuật như kích thước, độ dày, trọng lượng của từng loại ống. Việc tham khảo bảng này mang lại rất nhiều lợi ích thực tế trong quá trình lựa chọn và thi công các hạng mục sử dụng ống thép đen:
➢ Lựa chọn đúng loại ống phù hợp: Khi xem bảng barem, bạn có thể dễ dàng xác định loại ống thép đen có kích thước và trọng lượng chính xác với nhu cầu của dự án. Điều này giúp sử dụng sản phẩm hiệu quả, tránh lãng phí.
➢ Hỗ trợ tính toán khối lượng vật tư: Bảng quy cách giúp nhà thầu hoặc kỹ sư dễ dàng ước tính số lượng ống cần dùng, từ đó đánh giá khả năng chịu lực, độ an toàn và độ bền của công trình trước khi thi công.
➢ So sánh và đưa ra lựa chọn tối ưu: Nhờ bảng thông số kỹ thuật, bạn có thể so sánh các loại ống khác nhau để đưa ra phương án phù hợp nhất về cả mặt kỹ thuật lẫn chi phí.
➢ Đánh giá chất lượng thép: Dựa vào trọng lượng và thông số trong bảng barem, người dùng có thể đánh giá sơ bộ chất lượng vật liệu có đạt chuẩn hay không.
➢ Dự trù chính xác chi phí: Bảng barem giúp dự toán kinh phí cho công trình dễ dàng hơn, hạn chế những chi phí phát sinh trong quá trình thi công.
Những lưu ý khi chọn mua thép ống đen
Trong ngành xây dựng, việc lựa chọn ống thép, đặc biệt là ống thép đen chất lượng, đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sự bền vững cho mọi công trình. Để tránh mua phải hàng kém chất lượng, khách hàng cần chú ý đến một số tiêu chí nhất định. Dưới đây là những lưu ý quan trọng khi chọn mua ống thép đen.
Đảm bảo về kích thước trọng lượng
Kích thước và trọng lượng của ống thép đen cần được kiểm tra kỹ lưỡng. Mỗi loại ống thép sẽ có tiêu chuẩn kích thước và trọng lượng riêng, phù hợp với mục đích sử dụng khác nhau. Việc đảm bảo kích thước chính xác không chỉ giúp dễ dàng trong thi công mà còn ảnh hưởng đến tính bền vững của công trình. Hãy yêu cầu thông số kỹ thuật từ nhà cung cấp và so sánh với tiêu chuẩn đã được quy định.
Đảm bảo về giá cả
Giá cả là một yếu tố quan trọng khi lựa chọn ống thép đen. Tuy nhiên, khách hàng cần lưu ý rằng giá rẻ chưa chắc đã là một thương hiệu tốt. Những sản phẩm có giá quá thấp có thể là hàng kém chất lượng hoặc không đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn. Hãy so sánh giá cả từ nhiều nhà cung cấp khác nhau để có cái nhìn tổng quan và lựa chọn sản phẩm có chất lượng tốt với mức giá hợp lý.
Phù hợp với bộ tiêu chuẩn thép xây dựng
Khi chọn mua ống thép đen, hãy đảm bảo sản phẩm đó phù hợp với các bộ tiêu chuẩn thép xây dựng. Các tiêu chuẩn này không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn giúp đảm bảo an toàn cho công trình. Bạn có thể yêu cầu nhà cung cấp cung cấp giấy tờ chứng minh sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng như ASTM, JIS, hay BS.
Nguồn gốc và xuất xứ
Nguồn gốc và xuất xứ của ống thép đen cũng là một yếu tố cần chú ý. Hãy chọn mua từ những nhà cung cấp uy tín, có thương hiệu rõ ràng và có giấy tờ chứng minh nguồn gốc sản phẩm. Việc này không chỉ giúp đảm bảo chất lượng mà còn tạo sự yên tâm cho bạn trong quá trình sử dụng.
>>>> Nội dung liên quan: Tín Huy – Đơn vị nhập khẩu thép cuộn cán nguội uy tín TPHCM
Đơn vị cung cấp thép ống đen chất lượng hàng đầu
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, thép ống là một trong những vật liệu quan trọng, được sử dụng rộng rãi nhờ vào độ bền và tính linh hoạt của nó. Tín Huy tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu cung cấp thép ống chất lượng cao tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với dịch vụ hoàn hảo.
Tại sao chọn Tín Huy?
– Chất lượng sản phẩm: Tín Huy chỉ cung cấp thép ống được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt. Chúng tôi hợp tác với các nhà sản xuất uy tín. Đảm bảo mỗi sản phẩm đến tay khách hàng đều đạt chất lượng cao nhất.
– Đa dạng sản phẩm: Chúng tôi cung cấp nhiều loại thép ống đen với kích thước và độ dày khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trong các lĩnh vực xây dựng, công nghiệp và dân dụng.
– Giá cả cạnh tranh: Tín Huy cam kết cung cấp thép ống đen với giá cả hợp lý nhất trên thị trường. Chúng tôi luôn nỗ lực để mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với mức giá phải chăng.
– Dịch vụ khách hàng tận tâm: Đội ngũ nhân viên của Tín Huy luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của họ. Chúng tôi coi sự hài lòng của khách hàng là thành công lớn nhất của mình.
Liên hệ ngay Tín Huy để nhận báo giá nhanh nhất
Nếu bạn cần bảng báo giá thép ống đen mới nhất hoặc tư vấn lựa chọn quy cách phù hợp cho dự án, hãy liên hệ ngay với Tín Huy. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, giá cạnh tranh và hỗ trợ kỹ thuật tận tâm. Với nguồn hàng ổn định và chính sách ưu đãi rõ ràng, Tín Huy luôn đồng hành cùng quý khách trong mọi công trình.
Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp thép ống đen uy tín và chất lượng, hãy đến với Tín Huy. Chúng tôi sẽ mang đến cho bạn những sản phẩm tốt nhất cùng dịch vụ hoàn hảo. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá chi tiết!
CÔNG TY TNHH THÉP TÍN HUY
Văn Phòng: E18/29 Vĩnh Lộc,Tổ 18, Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TP.HCM.
Nhà Máy: 158 Quốc Lộ 1A, Ấp 2, Xã Nhựt Chánh, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An.
Điện Thoại: 028 666 00 639 – 0961 949 808
Email: theptinhuy@gmail.com
Website: tinhuysteel.com
Tìm kiếm có liên quan
Cần nặng thép ống đen
Báo giá ống thép đen D300
Ống thép đen D500