Bảng tra ống inox tiêu chuẩn chính xác nhất
Để hỗ trợ các kỹ sư và nhà thầu trong quá trình này, bảng tra ống inox tiêu chuẩn chính xác nhất được xây dựng nhằm cung cấp thông tin chi tiết về kích thước, thành phần hóa học và các ứng dụng khác nhau của các loại ống inox. Xem thêm qua bài viết dưới đây của Gia Kiệt bạn nhé!
Ống inox tiêu chuẩn là gì?
Ống inox tiêu chuẩn là những sản phẩm ống thép không gỉ được sản xuất theo các quy định kỹ thuật chuẩn mực về kích thước, độ dày, thành phần hóa học và các đặc tính cơ lý. Những tiêu chuẩn này thường dựa trên các quy định quốc tế hoặc quốc gia như TCVN, ASTM, EN, hoặc ANSI. Các ống inox này được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào tính chất vượt trội như khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa, và độ bền cao.
Các ống inox tiêu chuẩn có nhiều loại, chẳng hạn như ống inox đúc (sản xuất từ chất liệu inox đúc nguyên khối) và ống inox hàn (được hàn từ các mảnh thép inox). Tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng, người dùng có thể lựa chọn các loại ống inox có đường kính, độ dày và tiêu chuẩn khác nhau.
Lợi ích khi chọn mua ống inox tiêu chuẩn
Chất lượng cao và bền bỉ
Ống inox tiêu chuẩn được sản xuất từ thép không gỉ chất lượng cao với tỷ lệ hợp kim phù hợp, như inox 304, 316, giúp chúng chống ăn mòn, oxi hóa và mài mòn, đảm bảo tuổi thọ lâu dài. Nhờ đó, ống inox tiêu chuẩn có thể hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt, chẳng hạn như trong các hệ thống dẫn dầu, khí, hóa chất hoặc nước biển.
An toàn tuyệt đối
Các ống inox tiêu chuẩn được sản xuất để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về tính an toàn trong các ứng dụng công nghiệp. Chúng giúp giảm thiểu nguy cơ rò rỉ, nứt vỡ, hoặc các sự cố không mong muốn trong các hệ thống dẫn, đặc biệt khi sử dụng trong các môi trường áp suất cao hoặc nhiệt độ khắc nghiệt.
Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời
Inox, với thành phần chính là crôm, mang lại khả năng chống ăn mòn rất tốt, đặc biệt là với các môi trường có tính ăn mòn cao như axit, kiềm, hay trong môi trường nước biển. Điều này làm cho ống inox tiêu chuẩn trở thành lựa chọn lý tưởng trong các ngành công nghiệp như hóa chất, thực phẩm, và dầu khí.
Tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế
Mặc dù giá ban đầu có thể cao hơn so với các loại ống thép thông thường, nhưng ống inox tiêu chuẩn mang lại chi phí bảo trì thấp hơn trong suốt vòng đời sử dụng. Bởi vì inox không dễ bị ăn mòn hay oxy hóa, nên người sử dụng không cần thay thế hoặc sửa chữa ống thường xuyên, giúp tiết kiệm chi phí lâu dài.
Ứng dụng rộng rãi
Các ống inox tiêu chuẩn có thể được sử dụng trong đa dạng các lĩnh vực, từ công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, đến các công trình xây dựng, thiết kế nội thất, hay các hệ thống dẫn dầu, khí. Inox không chỉ thích hợp cho các công trình công nghiệp mà còn được ưa chuộng trong các công trình dân dụng và trang trí, nhờ vào tính thẩm mỹ và khả năng chống gỉ.
Đảm bảo tính nhất quán và đồng đều
Ống inox tiêu chuẩn được sản xuất với kích thước, độ dày và thành phần hóa học đồng đều, giúp đảm bảo rằng mỗi sản phẩm khi sử dụng sẽ có hiệu suất tương tự nhau. Điều này đặc biệt quan trọng khi thi công trong các hệ thống đòi hỏi tính đồng bộ cao, chẳng hạn như trong các công trình xây dựng lớn, nhà máy công nghiệp hoặc các dự án cơ sở hạ tầng.
Dễ dàng thi công và lắp đặt
Với kích thước và độ dày được quy định rõ ràng, các ống inox tiêu chuẩn dễ dàng được cắt, gia công, và lắp đặt. Các tiêu chuẩn như SCH giúp cho việc lựa chọn ống inox trở nên đơn giản hơn, đồng thời giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình thi công.
Tính linh hoạt trong lựa chọn
Ống inox tiêu chuẩn có nhiều loại với các đường kính và độ dày khác nhau, giúp người dùng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng cụ thể. Ví dụ, các loại ống inox có độ dày cao (SCH80, SCHXS) thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường có áp lực lớn hoặc nhiệt độ cao.
Tóm lại, lựa chọn ống inox tiêu chuẩn giúp đảm bảo sự an toàn, hiệu quả, và bền vững trong các hệ thống công nghiệp và xây dựng, đồng thời giảm chi phí bảo trì và thay thế trong suốt vòng đời sản phẩm
Bảng tiêu chuẩn ống inox đúc
Bảng tiêu chuẩn cho các loại ống inox đúc với đường kính và độ dày khác nhau:
Quy cách ống inox đúc DN6 Phi 10.3
Tên hàng hóa | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống đúc inox | 10.3 | 1.24 | SCH10 | 0.28 |
Ống đúc inox | 10.3 | 1.45 | SCH30 | 0.32 |
Ống đúc inox | 10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.37 |
Ống đúc inox | 10.3 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 |
Ống đúc inox | 10.3 | 2.41 | SCH80 | 0.47 |
Ống đúc inox | 10.3 | 2.41 | SCH. XS | 0.47 |
Quy cách ống inox đúc DN8 Phi 13.7
Tên hàng hóa | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống đúc inox | 13.7 | 1.65 | SCH10 | 0.49 |
Ống đúc inox | 13.7 | 1.85 | SCH30 | 0.54 |
Ống đúc inox | 13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 |
Ống đúc inox | 13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 |
Ống đúc inox | 13.7 | 03.02 | SCH80 | 0.80 |
Ống đúc inox | 13.7 | 03.02 | SCH. XS | 0.80 |
Quy cách ống inox đúc DN10 Phi 17.1
Tên hàng hóa | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống đúc inox | 17.1 | 1.65 | SCH10 | 0.63 |
Ống đúc inox | 17.1 | 1.85 | SCH30 | 0.70 |
Ống đúc inox | 17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 |
Ống đúc inox | 17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 |
Ống đúc inox | 17.1 | 3.20 | SCH80 | 1.00 |
Ống đúc inox | 17.1 | 3.20 | SCH. XS | 1.00 |
Quy cách ống inox đúc DN15 Phi 21.3
Tên hàng hóa | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống đúc inox | 21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 |
Ống đúc inox | 21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 |
Ống đúc inox | 21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 |
Ống đúc inox | 21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 |
Ống đúc inox | 21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 |
Ống đúc inox | 21.3 | 3.73 | SCH. XS | 1.62 |
Ống đúc inox | 21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 |
Ống đúc inox | 21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 |
>>>> Xem thêm: Tiêu chuẩn ống inox công nghiệp
Quy cách ống inox đúc DN20 Phi 27
Tên hàng hóa | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống đúc inox | 26.7 | 1.65 | SCH5 | 01.02 |
Ống đúc inox | 26.7 | 2.10 | SCH10 | 1.27 |
Ống đúc inox | 26.7 | 2.87 | SCH40 | 1.69 |
Ống đúc inox | 26.7 | 3.91 | SCH80 | 2.20 |
Ống đúc inox | 26.7 | 7.80 | XXS | 3.63 |
Quy cách ống inox đúc DN25 Phi 34
Tên hàng hóa | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống đúc inox | 33.4 | 1.65 | SCH5 | 1.29 |
Ống đúc inox | 33.4 | 2.77 | SCH10 | 02.09 |
Ống đúc inox | 33.4 | 3.34 | SCH40 | 2.47 |
Ống đúc inox | 33.4 | 4.55 | SCH80 | 3.24 |
Ống đúc inox | 33.4 | 9.10 | XXS | 5.45 |
Quy cách ống inox đúc DN32 Phi 42
Tên hàng hóa | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống đúc inox | 42.2 | 1.65 | SCH5 | 1.65 |
Ống đúc inox | 42.2 | 2.77 | SCH10 | 2.69 |
Ống đúc inox | 42.2 | 2.97 | SCH30 | 2.87 |
Ống đúc inox | 42.2 | 3.56 | SCH40 | 3.39 |
Ống đúc inox | 42.2 | 4.80 | SCH80 | 4.42 |
Ống đúc inox | 42.2 | 9.70 | XXS | 7.77 |
Quy cách ống inox đúc DN40 Phi 48.3
Tên hàng hóa | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống đúc inox | 48.3 | 1.65 | SCH5 | 1.90 |
Ống đúc inox | 48.3 | 2.77 | SCH10 | 3.11 |
Ống đúc inox | 48.3 | 3.20 | SCH30 | 3.56 |
Ống đúc inox | 48.3 | 3.68 | SCH40 | 04.05 |
>>>> Xem thêm: Công ty chuyên ống inox công nghiệp 304 uy tín, giá tốt
Vì sao nên mua ống inox tại Gia Kiệt?
Công ty Gia Kiệt chuyên cung cấp nhiều loại ống inox khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Chúng tôi cung cấp:
• Ống inox đúc và ống inox hàn: Dùng cho các ứng dụng dẫn dầu, dẫn khí, với các tiêu chuẩn như A312 TP304, TP316, 410, 430, và nhiều tiêu chuẩn khác.
• Ống thép: Được sử dụng trong các hệ thống dẫn dầu, dẫn khí, đường hơi và cơ khí công nghiệp.
Sản phẩm đa dạng
• Ống inox áp lực: Đảm bảo an toàn và bền bỉ trong các ứng dụng áp suất cao.
• Ống inox trang trí: Thích hợp cho các công trình kiến trúc và trang trí nội thất.
• Ống inox công nghiệp: Đáp ứng nhu cầu trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Chất lượng và dịch vụ
• Giấy tờ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp hóa đơn, chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất, đảm bảo tính minh bạch và chất lượng sản phẩm.
• Mới 100%: Tất cả sản phẩm đều mới, chưa qua sử dụng, với bề mặt nhẵn phẳng.
>>>> Xem thêm: Báo giá ống inox công nghiệp mới nhất hiện nay
→ Ngoài ra, Gia Kiệt còn nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng, giúp đáp ứng tốt nhất nhu cầu cụ thể của từng dự án. Hãy đến với Gia Kiệt để trải nghiệm sản phẩm và dịch vụ tốt nhất!
Câu hỏi thường gặp (FAQs)
1. Ống inox là gì?
Ống inox là loại ống được sản xuất từ thép không gỉ (inox), với khả năng chống ăn mòn và oxi hóa cao. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xây dựng, và các hệ thống dẫn chất lỏng, khí, hoặc các vật liệu khác trong môi trường khắc nghiệt.
2. Các loại inox thường dùng trong ống inox là gì?
Các loại inox phổ biến sử dụng trong sản xuất ống inox bao gồm:
- Inox 304: Phổ biến nhất, có khả năng chống ăn mòn tốt, sử dụng trong hầu hết các ngành công nghiệp.
- Inox 316: Chống ăn mòn cực kỳ tốt trong môi trường hóa chất, nước biển, hoặc môi trường có tính ăn mòn cao.
- Inox 201: Giá thành thấp, dùng trong các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao như xây dựng, nước sinh hoạt.
3. Làm sao để chọn kích thước và độ dày của ống inox?
Lựa chọn kích thước và độ dày của ống inox tùy thuộc vào:
- Áp lực của hệ thống: Độ dày của ống phải đủ để chịu được áp lực yêu cầu.
- Môi trường làm việc: Nếu môi trường có tính ăn mòn cao, bạn cần chọn inox 316 hoặc 304 với độ dày phù hợp.
- Yêu cầu kỹ thuật: Đảm bảo kích thước của ống inox tương thích với các bộ phận khác trong hệ thống.
4. Tiêu chuẩn nào áp dụng cho ống inox?
Ống inox phải tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế như:
- TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam)
- ASTM (Tiêu chuẩn Mỹ)
- EN (Tiêu chuẩn Châu Âu)
- ANSI/SSFI (Tiêu chuẩn Mỹ cho giàn giáo và phụ kiện) Những tiêu chuẩn này quy định về kích thước, khả năng chịu áp lực và tính chất hóa học của inox.
5. Làm thế nào để bảo quản ống inox?
Để bảo quản ống inox tốt, bạn cần:
- Tránh để ống inox tiếp xúc với các hóa chất mạnh ngoài môi trường làm việc đã thiết kế.
- Lưu trữ nơi khô ráo và tránh tiếp xúc với nước mưa hoặc môi trường ẩm ướt kéo dài.
- Vệ sinh định kỳ để đảm bảo không có chất bẩn hoặc các hợp chất ăn mòn bám trên bề mặt ống.
6. Có thể sử dụng ống inox trong môi trường nước biển không?
Ống inox, đặc biệt là inox 316, rất phù hợp để sử dụng trong môi trường nước biển nhờ khả năng chống ăn mòn cao. Tuy nhiên, cần phải đảm bảo sử dụng đúng loại inox phù hợp với các yêu cầu của môi trường làm việc.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẬT TƯ GIA KIỆT
Địa chỉ: 274/4 Vườn Lài, Phú Thọ Hòa, Tân Phú, TPHCM
Hotline: 0933.606.747 (Mr Kha) – 0971.335.565 (Ms Huyền)
Email: info@giakiet.vn
Website: giakiet.vn
Tìm kiếm có liên quan
Bảng tiêu chuẩn ống inox 304
Kích thước ống inox tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn ống inox 304
Quy cách ống inox 304 công nghiệp
Bảng giá ống inox 304
Tiêu chuẩn ống inox SCH10
Tiêu chuẩn inox 304
Tiêu chuẩn ống inox công nghiệp